Đọc nhanh: 名角 (danh giác). Ý nghĩa là: diễn viên nổi tiếng. Ví dụ : - 她不是什么名角儿 Cô ấy không phải là người nổi tiếng
名角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên nổi tiếng
famous actor
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名角
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 她 从小 就 想 成为 名角
- Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 他 是 这个 剧团 的 名角
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng của đoàn kịch.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
角›