名花 míng huā
volume volume

Từ hán việt: 【danh hoa】

Đọc nhanh: 名花 (danh hoa). Ý nghĩa là: Phiếm chỉ hoa đẹp. ◇Phương Can 方干: Ngẫu thường gia quả cầu chi khứ; Nhân vấn danh hoa kí chủng lai 偶嘗嘉果求枝去; 因問名花寄種來 (Đề thịnh lệnh tân đình 題盛令新亭). Tỉ dụ kĩ nữ. Tỉ dụ người con gái đẹp. ◎Như: danh hoa hữu chủ 名花有主; danh hoa.

Ý Nghĩa của "名花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phiếm chỉ hoa đẹp. ◇Phương Can 方干: Ngẫu thường gia quả cầu chi khứ; Nhân vấn danh hoa kí chủng lai 偶嘗嘉果求枝去; 因問名花寄種來 (Đề thịnh lệnh tân đình 題盛令新亭). Tỉ dụ kĩ nữ. Tỉ dụ người con gái đẹp. ◎Như: danh hoa hữu chủ 名花有主; danh hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名花

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 衣原体 yīyuántǐ 原来 yuánlái 不是 búshì 花名 huāmíng

    - Chlamydia không phải là hoa.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 花名册 huāmíngcè

    - danh sách chiến sĩ.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 百花奖 bǎihuājiǎng 提名 tímíng de 影片 yǐngpiān yǒu 三部 sānbù

    - phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • volume volume

    - 花木兰 huāmùlán shì hěn 有名 yǒumíng de 艺术形象 yìshùxíngxiàng

    - Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao