Đọc nhanh: 名公 (danh công). Ý nghĩa là: danh công. Ví dụ : - 她是一名公共汽车售票员。 Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.. - 我的录取通知说,我被一家知名公司录用了。 Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
名公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh công
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名公
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
- 公司 计 有 十名 员工
- Công ty tổng cộng có 10 nhân viên.
- 他 是 一名 公交车 司机
- Anh ấy là một tài xế xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
名›