Đọc nhanh: 俗子 (tục tử). Ý nghĩa là: Người tầm thường thiển lậu.. Ví dụ : - 凡夫俗子 phàm phu tục tử
✪ 1. Người tầm thường thiển lậu.
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 我 认为 这是 一栋 很 俗气 的 房子
- Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
子›