俗子 súzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tục tử】

Đọc nhanh: 俗子 (tục tử). Ý nghĩa là: Người tầm thường thiển lậu.. Ví dụ : - 凡夫俗子 phàm phu tục tử

Ý Nghĩa của "俗子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Người tầm thường thiển lậu.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凡夫俗子 fánfūsúzǐ

    - phàm phu tục tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 俗套 sútào zi

    - khuôn sáo tầm thường

  • volume volume

    - 越南人 yuènánrén 春节 chūnjié bāo 粽子 zòngzi 习俗 xísú

    - Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 凡夫俗子 fánfūsúzǐ

    - phàm phu tục tử

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 一栋 yīdòng hěn 俗气 súqì de 房子 fángzi

    - Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao