Đọc nhanh: 同量 (đồng lượng). Ý nghĩa là: có thể chịu đựng được, tương xứng.
同量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể chịu đựng được
commensurable
✪ 2. tương xứng
commensurate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同量
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 我 打量 他会 同意
- Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
量›