Đọc nhanh: 同罪 (đồng tội). Ý nghĩa là: đồng tội.
同罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同罪
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 我 把 同事 得罪 了
- Tôi đã đắc tội đồng nghiệp rồi.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 罪犯 最终 供出 了 同伙
- Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
罪›