Đọc nhanh: 好合 (hảo hợp). Ý nghĩa là: Hòa hợp tốt đẹp (nói về vợ chồng).Ý chí hợp nhau. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Phù lưỡng chủ hảo hợp; nội ngoại giao thông; thiên hạ an ninh 夫兩主好合; 內外交通; 天下安寧 (Kết hòa 結和) Hai chủ tương hợp ý chí thì trong ngoài thông nhau; thiên hạ yên ổn.. Ví dụ : - 本来说好合作,他俩却各怀鬼胎,看样子这协商要破局了 Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.. - 石拱桥的桥洞和水中的倒影正好合成一个圆圈。 mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
好合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hòa hợp tốt đẹp (nói về vợ chồng).Ý chí hợp nhau. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Phù lưỡng chủ hảo hợp; nội ngoại giao thông; thiên hạ an ninh 夫兩主好合; 內外交通; 天下安寧 (Kết hòa 結和) Hai chủ tương hợp ý chí thì trong ngoài thông nhau; thiên hạ yên ổn.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好合
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 我要 好好 看看 这份 合同
- Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 好 方法 固好 , 但 要 适合 自己
- Phương pháp tốt dĩ nhiên là tốt, nhưng cũng cần phải phù hợp với bản thân.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
- 祝 你 新婚 快乐 , 百年好合
- Chúc bạn hạnh phúc trong ngày cưới, trăm năm hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
好›