Đọc nhanh: 同席 (đồng tịch). Ý nghĩa là: Cùng yến tiệc. Cùng ngồi một chỗ (người xưa ngồi chiếu). Ngủ chung một chiếu. Chỉ đời sống vợ chồng ăn ở cùng nhau. ◇Sử Kí 史記: Tam nguyệt bất đồng tịch 三月不同席 (Hoài Nam Vương truyện 淮南王傳). Chỉ đồng học. ◇Diệp Thích 葉適: Đông tây sổ bách lí lai học; tuế thì bất quy; đồng tịch úy kì chuyên 東西數百里來學; 歲時不歸; 同席畏其專 (Lệ Quân mộ chí minh 厲君墓志銘)..
同席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng yến tiệc. Cùng ngồi một chỗ (người xưa ngồi chiếu). Ngủ chung một chiếu. Chỉ đời sống vợ chồng ăn ở cùng nhau. ◇Sử Kí 史記: Tam nguyệt bất đồng tịch 三月不同席 (Hoài Nam Vương truyện 淮南王傳). Chỉ đồng học. ◇Diệp Thích 葉適: Đông tây sổ bách lí lai học; tuế thì bất quy; đồng tịch úy kì chuyên 東西數百里來學; 歲時不歸; 同席畏其專 (Lệ Quân mộ chí minh 厲君墓志銘).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同席
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
席›