同名 tóngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng danh】

Đọc nhanh: 同名 (đồng danh). Ý nghĩa là: cùng tên. Ví dụ : - 同名异性 cùng tên khác họ. - 这部影片是根据同名小说改编的。 bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.

Ý Nghĩa của "同名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng tên

名字或名称相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同名 tóngmíng 异性 yìxìng

    - cùng tên khác họ

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同名

  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.

  • volume volume

    - 同名 tóngmíng 异性 yìxìng

    - cùng tên khác họ

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì 同丽 tónglì

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao