重名 chóng míng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng danh】

Đọc nhanh: 重名 (trọng danh). Ý nghĩa là: một cái tên tuyệt vời, nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "重名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một cái tên tuyệt vời

a great name

✪ 2. nổi tiếng

renowned

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重名

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - DNA 检测 jiǎncè 发现 fāxiàn le 可变 kěbiàn 串联 chuànlián 重复 chóngfù 基因 jīyīn

    - Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.

  • volume volume

    - 那名 nàmíng 尸者 shīzhě 表情 biǎoqíng hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.

  • volume volume

    - 名词 míngcí zài 专业 zhuānyè 领域 lǐngyù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.

  • volume volume

    - 名誉 míngyù duì 来说 láishuō hěn 重要 zhòngyào

    - Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú de 名望 míngwàng hěn 重要 zhòngyào

    - Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.

  • volume volume

    - 重庆 chóngqìng de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 重名 zhòngmíng de rén

    - Ở đây có rất nhiều người có cùng tên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao