Đọc nhanh: 重名 (trọng danh). Ý nghĩa là: một cái tên tuyệt vời, nổi tiếng.
重名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cái tên tuyệt vời
a great name
✪ 2. nổi tiếng
renowned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重名
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 那名 尸者 表情 很 庄重
- Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 家族 的 名望 很 重要
- Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.
- 重庆 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.
- 这里 有 很多 重名 的 人
- Ở đây có rất nhiều người có cùng tên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
重›