Đọc nhanh: 同名同姓 (đồng danh đồng tính). Ý nghĩa là: có cùng tên và họ.
同名同姓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có cùng tên và họ
having same given name and family name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同名同姓
- 我 同学 姓华
- Bạn học của tôi họ Hoa.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 我 同学 姓盘
- Bạn học của tôi họ Bàn.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 我 同学 姓彤
- Bạn học của tôi họ Đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
名›
姓›