Đọc nhanh: 同僚 (đồng liêu). Ý nghĩa là: đồng liêu; bạn đồng liêu; bạn đồng sự. Ví dụ : - 同事同行、职员或学院教工的同僚之一;同事 Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
同僚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng liêu; bạn đồng liêu; bạn đồng sự
旧时称同在一个官署任职的官吏
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同僚
- 同僚
- đồng liêu.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僚›
同›