Đọc nhanh: 吊死 (điếu tử). Ý nghĩa là: treo cổ; thắt cổ.
吊死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo cổ; thắt cổ
吊颈致死;处以绞刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊死
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
死›