Đọc nhanh: 吊楼 (điếu lâu). Ý nghĩa là: nhà treo (phần sau bắc ngang trên mặt nước), nhà sàn.
吊楼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà treo (phần sau bắc ngang trên mặt nước)
后部用支柱架在水面上的房屋也叫吊脚楼
✪ 2. nhà sàn
山区的一种木板房或竹房子,下面用木桩做支柱,用梯子上下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊楼
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
楼›