Đọc nhanh: 吊带 (điếu đới). Ý nghĩa là: đai đeo; dây đeo; thắt lưng, đai đeo tất; dây đeo tất, áo 2 dây. Ví dụ : - 但是这些人里并不包括那些爱穿超短裙,和爱穿紧身吊带衫的人们。 Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.. - 吊带用手织的蕾丝编成 Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
✪ 1. đai đeo; dây đeo; thắt lưng
围绕在腰部从两侧垂下来吊住长筒袜子的带子
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
✪ 2. đai đeo tất; dây đeo tất
围绕在腿上吊着袜子的带子
✪ 1. áo 2 dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊带
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
带›