Đọc nhanh: 吉田 (cát điền). Ý nghĩa là: Yoshida (họ và tên địa danh Nhật Bản). Ví dụ : - 这是日本大使馆的大地吉田 Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
吉田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yoshida (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Yoshida (Japanese surname and place name)
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
田›