Đọc nhanh: 吉首 (cát thủ). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jishou và thủ phủ của Tương Tây Tujia và quận tự trị Miao 湘西 土家族 苗族 自治州 , Hà Nam.
吉首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Jishou và thủ phủ của Tương Tây Tujia và quận tự trị Miao 湘西 土家族 苗族 自治州 , Hà Nam
Jishou county level city and capital of Xiangxi Tujia and Miao autonomous prefecture 湘西土家族苗族自治州 [XiāngxīTu3jiāzúMiáozúzìzhìzhōu], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉首
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
首›