Đọc nhanh: 吉普 (cát phổ). Ý nghĩa là: Jeep. Ví dụ : - 看来她喜欢被吉普赛人扒走皮包 Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.. - 永远不喝吉普赛人也喝的同井水 Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh. - 她说这是被吉普赛人施过咒的 Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
吉普 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jeep
吉普:汽车品牌
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉普
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
普›