Đọc nhanh: 吉尼斯 (cát ni tư). Ý nghĩa là: Guinness (tên). Ví dụ : - 我刚从吉尼斯纪录代表那儿得知 Tôi vừa nghe từ đại diện guinness.
吉尼斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Guinness (tên)
Guinness (name)
- 我刚 从 吉尼斯 纪录 代表 那儿 得知
- Tôi vừa nghe từ đại diện guinness.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉尼斯
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 听 起来 像是 你 在 威尼斯 的 家
- Nghe giống như chỗ của bạn ở Venice.
- 我刚 从 吉尼斯 纪录 代表 那儿 得知
- Tôi vừa nghe từ đại diện guinness.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 他们 俩 的 关系 就 像 尼斯湖 水怪
- Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
尼›
斯›