Đọc nhanh: 合辙 (hợp triệt). Ý nghĩa là: nhất trí; ăn khớp; hợp rơ, có vần điệu; ăn vần; áp vận. Ví dụ : - 两个人的想法一样,所以一说就合辙儿。 hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.. - 快板合辙儿,容易记。 vè có vần điệu, dễ nhớ.
✪ 1. nhất trí; ăn khớp; hợp rơ
若干辆车的车轮在地上轧出来的痕迹相合比喻一致
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
✪ 2. có vần điệu; ăn vần; áp vận
(戏曲、小调) 押韵
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合辙
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 合辙
- hợp vần
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
辙›