Đọc nhanh: 合规 (hợp quy). Ý nghĩa là: Hợp quy. Ví dụ : - 那样就不符合规律了。 Điều đó là không phù hợp với quy luật.
合规 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp quy
合规(Compliance Troubles)是指商业银行的经营活动与法律、规则和准则相一致。
- 那样 就 不 符合规律 了
- Điều đó là không phù hợp với quy luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合规
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 合同 上 有 不同 的 规定
- Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 合乎规律
- hợp quy luật
- 产品 完全符合 规格
- Sản phẩm hoàn toàn phù hợp với quy cách.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
规›