Đọc nhanh: 合缘 (hợp duyên). Ý nghĩa là: bén duyên.
合缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bén duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合缘
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不合 手续
- không đúng thủ tục
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不合时宜
- không hợp thời.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
缘›