Đọc nhanh: 合着 (hợp trứ). Ý nghĩa là: không ngờ như thế; thì ra như vậy. Ví dụ : - 他的脚步正合着那扁担颤悠的节拍。 bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.. - 凑合着睡一会儿,别来回折腾了。 quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.. - 这件工作服还能凑合着穿些日子。 Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
合着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ như thế; thì ra như vậy
表示没想到如此;原来是这样
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合着
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 本着 合作 的 精神
- Dựa trên tinh thần hợp tác.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 我们 期待 着 再次 合作
- Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.
- 这件 T恤 很 舒服 , 适合 日常 穿着
- Chiếc áo phông này rất thoải mái, phù hợp để mặc hàng ngày.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
着›