合着 hézhù
volume volume

Từ hán việt: 【hợp trứ】

Đọc nhanh: 合着 (hợp trứ). Ý nghĩa là: không ngờ như thế; thì ra như vậy. Ví dụ : - 他的脚步正合着那扁担颤悠的节拍。 bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.. - 凑合着睡一会儿别来回折腾了。 quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.. - 这件工作服还能凑合着穿些日子。 Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.

Ý Nghĩa của "合着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngờ như thế; thì ra như vậy

表示没想到如此;原来是这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脚步 jiǎobù 正合 zhènghé zhe 扁担 biǎndàn 颤悠 chànyōu de 节拍 jiépāi

    - bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.

  • volume volume

    - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 工作服 gōngzuòfú hái néng 凑合着 còuhezhe 穿些 chuānxiē 日子 rìzi

    - Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合着

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • volume volume

    - 本着 běnzhe 合作 hézuò de 精神 jīngshén

    - Dựa trên tinh thần hợp tác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 本着 běnzhe 团结 tuánjié de 精神 jīngshén 合作 hézuò

    - Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.

  • volume volume

    - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • volume volume

    - cóng 仓库 cāngkù 划拉 huálā xiē jiù líng 凑合着 còuhezhe yòng

    - tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài zhe 再次 zàicì 合作 hézuò

    - Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

  • - 这件 zhèjiàn T恤 Txù hěn 舒服 shūfú 适合 shìhé 日常 rìcháng 穿着 chuānzhe

    - Chiếc áo phông này rất thoải mái, phù hợp để mặc hàng ngày.

  • - zài 正式 zhèngshì 场合 chǎnghé shàng 穿着 chuānzhe 正式 zhèngshì 衣着 yīzhuó shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao