Đọc nhanh: 合式化 (hợp thức hoá). Ý nghĩa là: Làm cho trở thành đúng cách, để được nhìn nhận..
合式化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm cho trở thành đúng cách, để được nhìn nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合式化
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
合›
式›