Đọc nhanh: 合口呼 (hợp khẩu hô). Ý nghĩa là: tứ hô (bốn nhóm âm Hán phân chia theo âm đầu vần.).
合口呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ hô (bốn nhóm âm Hán phân chia theo âm đầu vần.)
见〖四呼〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合口呼
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
合›
呼›