Đọc nhanh: 探源 (tham nguyên). Ý nghĩa là: Tìm về nguồn gốc; tìm về cội nguồn. Ví dụ : - 目前学界对汉语语法变换分析的探源研究似有可商之处。 Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
探源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm về nguồn gốc; tìm về cội nguồn
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探源
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 科学家 们 探索 新型 能源
- Các nhà khoa học đang tìm kiếm nguồn năng lượng mới.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
源›