各走各路 gè zǒu gè lù
volume volume

Từ hán việt: 【các tẩu các lộ】

Đọc nhanh: 各走各路 (các tẩu các lộ). Ý nghĩa là: đường ai nấy đi. Ví dụ : - 两个陌生人碰头,互相信任,然后又各走各路。 Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

Ý Nghĩa của "各走各路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

各走各路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường ai nấy đi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各走各路

  • volume volume

    - 各路 gèlù 英豪 yīngháo

    - anh hào các nơi

  • volume volume

    - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • volume volume

    - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • volume volume

    - 弟兄 dìxiōng liǎ 话不投机 huàbùtóujī 只好 zhǐhǎo zǒu de

    - Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.

  • volume volume

    - 路旁 lùpáng 各种 gèzhǒng 建筑 jiànzhù 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 通车 tōngchē 以后 yǐhòu 这里 zhèlǐ de 各族人民 gèzúrénmín 莫不 mòbù 欢喜 huānxǐ 鼓舞 gǔwǔ

    - sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao