Đọc nhanh: 干清宫 (can thanh cung). Ý nghĩa là: Cung Càn Thanh là một cung điện trong Tử Cấm Thành tại Bắc Kinh; Trung Quốc. Ví dụ : - 这里是干清宫禁地,任何人不准擅自入内。 Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
✪ 1. Cung Càn Thanh là một cung điện trong Tử Cấm Thành tại Bắc Kinh; Trung Quốc
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干清宫
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 我 干 这个 工作 几乎 没有 清闲 的 时候
- Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
- 我用 清洗剂 把 厨房 的 油渍 清理 干净
- Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
干›
清›