Đọc nhanh: 吃私儿 (cật tư nhi). Ý nghĩa là: ăn lễ.
吃私儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃私儿
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 你们 在 这儿 吃饭 再 走 吧 !
- Các bạn ở đây ăn cơm rồi hãy đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
吃›
私›