Đọc nhanh: 吃完 (ngật hoàn). Ý nghĩa là: ăn xong. Ví dụ : - 看上去你还有很多酸乳酪没吃完 Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
吃完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn xong
to finish eating
- 看上去 你 还有 很多 酸乳酪 没 吃 完
- Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃完
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 他 吃完饭 就 去 了
- Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 你 吃 完 了 没有 ?
- Em ăn cơm xong chưa?
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
完›