Đọc nhanh: 吃油 (cật du). Ý nghĩa là: (của một chiếc xe) để đánh lừa nhiên liệu, (của thực phẩm) để hấp thụ dầu. Ví dụ : - 他不爱吃油腻的东西。 anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
吃油 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một chiếc xe) để đánh lừa nhiên liệu
(of a vehicle) to guzzle fuel
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
✪ 2. (của thực phẩm) để hấp thụ dầu
(of food) to absorb oil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃油
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 我 不 喜欢 吃 油炸 的 食品
- Tôi không thích đồ chiên
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
油›