Đọc nhanh: 吃土 (cật thổ). Ý nghĩa là: ăn đất; bén rễ; bén đất. Ví dụ : - 我们有时候吃大米, 不吃土豆. Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
吃土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn đất; bén rễ; bén đất
植物的根生长进入泥土里
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃土
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
- 我 喜欢 吃 土豆丝 儿
- Tôi thích ăn khoai tây sợi.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
土›