Đọc nhanh: 芋 (vu.dụ.hu). Ý nghĩa là: khoai sọ; khoai môn, củ khoai sọ; củ khoai môn, cây có củ; cây thân củ. Ví dụ : - 洋芋 khoai tây. - 山芋 củ rừng
芋 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khoai sọ; khoai môn
多年生草本植物,块茎椭圆形或卵形,叶子略呈卵形,有长柄,花穗轴在苞内,雄花黄色,雌花绿色块茎含淀粉很多,供食用
✪ 2. củ khoai sọ; củ khoai môn
这种植物的块茎
✪ 3. cây có củ; cây thân củ
泛指马铃薯、甘薯等植物
- 洋芋
- khoai tây
- 山芋
- củ rừng
✪ 4. cây khoai sọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芋
- 山芋
- củ rừng
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 洋芋
- khoai tây
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
芋›