Đọc nhanh: 叽咕 (ky cô). Ý nghĩa là: thầm thì; thì thầm; nói nhỏ; xì xào; thì thà thì thầm. Ví dụ : - 他们两个叽叽咕咕,不知在说什么。 hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
叽咕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầm thì; thì thầm; nói nhỏ; xì xào; thì thà thì thầm
小声说话
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽咕
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
咕›