司炉工 sīlú gōng
volume volume

Từ hán việt: 【ti lô công】

Đọc nhanh: 司炉工 (ti lô công). Ý nghĩa là: Thợ đốt lò.

Ý Nghĩa của "司炉工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

司炉工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thợ đốt lò

司炉工是锅炉司炉人员的简称,是操作锅炉这种特殊设备的特种技术作业的专门人员。一般意义上的司炉工是蒸气机车上的锅炉工人,蒸汽机车上的一个工种,目前国家运营铁路已无蒸气机车,只有各大单位的内部铁路线上还有蒸汽机车。现在新设的许多专门的看蒸汽机车旅游的专题旅游,如辽宁的铁法矿务局就有。司炉工的概念也在随 着经济的发展而发展,社会的变革而延伸,如冶炼、火力发电等行业专门负责燃料燃烧和火候的司炉工。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司炉工

  • volume volume

    - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 职工代表 zhígōngdàibiǎo

    - Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn 来到 láidào de 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 公司 gōngsī de 主力 zhǔlì 员工 yuángōng

    - Họ là nhân viên chủ lực của công ty.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò 20 多年 duōnián le 早就 zǎojiù chéng le 技术能手 jìshùnéngshǒu

    - Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao