Đọc nhanh: 司法院 (ti pháp viện). Ý nghĩa là: Tư pháp Yuan, tòa án tối cao theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan.
司法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư pháp Yuan, tòa án tối cao theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan
Judicial Yuan, the high court under the constitution of Republic of China, then of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 在 念 法学院
- Anh ấy học trường luật.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
法›
院›