Đọc nhanh: 司垒裁判 (ti luỹ tài phán). Ý nghĩa là: Trọng tài.
司垒裁判 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọng tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司垒裁判
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 他 有 资格 裁判 此 比赛
- Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
司›
垒›
裁›