Đọc nhanh: 击球员 (kích cầu viên). Ý nghĩa là: Cầu thủ công kích.
击球员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ công kích
击球员也叫打者 (台湾名称) ,是棒球、垒球等项目中,进入击球区意在协助本队得分的进攻队员,也就是在被判出局或成为跑垒员 (也称跑者) 之前的攻方球员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击球员
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 是 篮球队 里 的 一员大将
- anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
员›
球›