Đọc nhanh: 司 (ti.tư.ty). Ý nghĩa là: vụ; sở; ti, họ Tư, chủ trì; phụ trách; quản lý; điều khiển; tổ chức. Ví dụ : - 他去财政部人事司。 Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.. - 他去财政部人事司。 Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.. - 司先生是个好人。 Ông Tư là người tốt.
司 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụ; sở; ti
部一级机关里的一个部门
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
✪ 2. họ Tư
(Sī) 姓
- 司 先生 是 个 好人
- Ông Tư là người tốt.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
司 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ trì; phụ trách; quản lý; điều khiển; tổ chức
掌管;主持;操作
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›