Đọc nhanh: 叶韵 (hiệp vận). Ý nghĩa là: cũng được viết 協韻 | 协韵, vần điệu.
叶韵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 協韻 | 协韵
also written 協韻|协韵
✪ 2. vần điệu
to rhyme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶韵
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
韵›