Đọc nhanh: 叶轮 (hiệp luân). Ý nghĩa là: bánh xe có cánh quạt.
叶轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xe có cánh quạt
涡轮机里带有叶片的轮,叶片受蒸汽或水流等的作用,使轴旋转而产生动力又指水泵、鼓风机等机器上带叶片的轮转动时使流体运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶轮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
轮›