Đọc nhanh: 叶绿素 (diệp lục tố). Ý nghĩa là: diệp lục tố; chất diệp lục, lục diệp tố; lục tố. Ví dụ : - 叶绿素是生长在植物中的绿色物质,它能吸收阳光,促进植物生长。 Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
叶绿素 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diệp lục tố; chất diệp lục
植物体中的绿色物质,是一种复杂的有机酸植物利用叶绿素进行光合作用制造养料
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
✪ 2. lục diệp tố; lục tố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶绿素
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
素›
绿›