Đọc nhanh: 右舷 (hữu huyền). Ý nghĩa là: mạn phải (của một con tàu), bát. Ví dụ : - 我挑了右舷她得到了另一边 Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.
右舷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạn phải (của một con tàu)
starboard (of a ship)
- 我 挑 了 右舷 她 得到 了 另一边
- Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.
✪ 2. bát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右舷
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 右舷
- mạn phải
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
- 我 挑 了 右舷 她 得到 了 另一边
- Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
舷›