右舷 yòuxián
volume volume

Từ hán việt: 【hữu huyền】

Đọc nhanh: 右舷 (hữu huyền). Ý nghĩa là: mạn phải (của một con tàu), bát. Ví dụ : - 我挑了右舷她得到了另一边 Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.

Ý Nghĩa của "右舷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

右舷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạn phải (của một con tàu)

starboard (of a ship)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiāo le 右舷 yòuxián 得到 dédào le 另一边 lìngyībiān

    - Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.

✪ 2. bát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右舷

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín 往右边 wǎngyòubian nuó

    - Phiền anh dịch sang phải chút.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ bèi 利益 lìyì 左右 zuǒyòu

    - Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.

  • volume volume

    - 右舷 yòuxián

    - mạn phải

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 左舷 zuǒxián shì 右边 yòubian

    - Tôi biết cổng là đúng.

  • volume volume

    - tiāo le 右舷 yòuxián 得到 dédào le 另一边 lìngyībiān

    - Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.

  • volume volume

    - xìng yòu

    - Anh ấy họ Hữu.

  • volume volume

    - de 右眼 yòuyǎn xiā le

    - Mắt phải của nó đã bị mù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYVI (竹卜卜女戈)
    • Bảng mã:U+8237
    • Tần suất sử dụng:Trung bình