Đọc nhanh: 舷梯 (huyền thê). Ý nghĩa là: cầu thang mạn; cầu thang bên sườn tàu (để lên xuống cầu thang, máy bay); cầu thang mạng.
舷梯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu thang mạn; cầu thang bên sườn tàu (để lên xuống cầu thang, máy bay); cầu thang mạng
上下轮船、飞机等用的梯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舷梯
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 你 能 借 我 一把 梯子 吗 ?
- Có thể cho tớ mượn cái thang không?
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 这部 电梯 很 慢
- Thang máy này rất chậm.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
- 右舷
- mạn phải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梯›
舷›