Đọc nhanh: 右箭头 (hữu tiễn đầu). Ý nghĩa là: mũi tên chỉ sang phải.
右箭头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi tên chỉ sang phải
right-pointing arrow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右箭头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
头›
箭›