Đọc nhanh: 右箭头键 (hữu tiễn đầu kiện). Ý nghĩa là: phím mũi tên phải (trên bàn phím).
右箭头键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phím mũi tên phải (trên bàn phím)
right arrow key (on keyboard)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右箭头键
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
头›
箭›
键›