Đọc nhanh: 右弦 (hữu huyền). Ý nghĩa là: Mạn tàu bên phải.
右弦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạn tàu bên phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右弦
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
弦›