Đọc nhanh: 右对齐 (hữu đối tề). Ý nghĩa là: sang phải căn đều (kiểu chữ).
右对齐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sang phải căn đều (kiểu chữ)
to right justify (typography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右对齐
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
对›
齐›