Đọc nhanh: 右前卫 (hữu tiền vệ). Ý nghĩa là: Tiền vệ phải.
右前卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền vệ phải
足球运动中的右前卫(亦称右边卫),在比赛中既能够参与进攻,又具有一定的防守能力。RMF是右前卫(Right Midfielder)的英文缩写。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右前卫
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 右前方
- phía trước, bên phải.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
卫›
右›