Đọc nhanh: 右发球区 (hữu phát cầu khu). Ý nghĩa là: Ô giao cầu bên phải.
右发球区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô giao cầu bên phải
右发球区,羽毛球场成长方形,各条线宽均为4厘米,场地上空12米以内和四周4米以内不应有障碍物。球场中央网高1.524米,双打边线处网高1.55米。 发球员的分数为0或双数时,双方运动员均应再各自的右边发球发球或接发球 ,发球或接发球的区域就叫右发球区。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右发球区
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
发›
右›
球›